logomain

Giải Primera División Femenina

(Vòng 30)
(Sân nhà)
0 : 3
Chủ nhật, 16/06/2024 Kết thúc Hiệp một: 0:0
(Sân khách)

Trực tiếp kết quả Valencia W vs Barcelona W Chủ nhật - 16/06/2024

Tổng quan

  • J. Lopez
    27’
    8’
    G. Font
  • A. Martinez Salinas (Thay: M. Marti)
    62’
    42’
    J. Fernandez
  • M. Carro (Thay: E. Sulola)
    72’
    46’
    M. Leon (Thay: I. Engen)
  • A. Alguacil (Thay: F. Iannuzzi)
    72’
    50’
    V. Lopez (Kiến tạo: Graham)
  • J. Lopez (Thay: I. Cervera)
    72’
    60’
    J. Fernandez (Thay: M. Torrejon)
  • M. Portales Nieto
    87’
    60’
    E. Brugts (Thay: B. Vilamala)
  • I. Chacon (Thay: E. Gil)
    89’
    68’
    F. Rolfo (Thay: L. Corrales)
  • 68’
    P. Guijarro (Kiến tạo: K. Walsh)
  • 72’
    V. Lopez (Thay: G. Dragoni)
  • 88’
    Graham (Kiến tạo: P. Guijarro)

Thống kê trận đấu Valencia W vs Barcelona W

số liệu thống kê
Valencia W
Valencia W
Barcelona W
Barcelona W
34% 66%
  • 6 Phạm lỗi 9
  • 2 Việt vị 1
  • 0 Phạt góc 7
  • 2 Thẻ vàng 2
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 7 Tổng cú sút 30
  • 1 Sút trúng đích 10
  • 4 Sút không trúng đích 14
  • 2 Cú sút bị chặn 6
  • 4 Sút trong vòng cấm 18
  • 3 Sút ngoài vòng cấm 12
  • 7 Thủ môn cản phá 0
  • 300 Tổng đường chuyền 572
  • 227 Chuyền chính xác 517
  • 76% % chuyền chính xác 90%
Valencia W
4-2-3-1

Valencia W
vs
Barcelona W
Barcelona W
4-3-3
Ao
1
Enith Salon Marcuello
Ao
14
Pauleta
Ao
3 The phat
Jimena López
Ao
4
María Molina
Ao
26
Sara Tamarit
Ao
5
Marta Carro
Ao
2
Berta Pujadas Boix
Ao
11 The phat
Macarena Portales Nieto
Ao
22
Ainhoa Alguacil
Ao
20
Asun Martínez
Ao
16
Ivonne Chacón
Ao
16
Fridolina Rolfö
Ao
6
Clàudia Pina
Ao
10 Ban thang
Caroline Graham Hansen
Ao
30 Ban thang
Vicky López
Ao
21
Keira Walsh
Ao
12 Ban thang
Patricia Guijarro
Ao
24
Esmee Brugts
Ao
4
Mapi León
Ao
5 The phat
Jana Fernandez
Ao
15
Lucy Bronze
Ao
25 The phat
Gemma Font

Đội hình xuất phát Valencia W vs Barcelona W

  • 1
    Enith Salon Marcuello
  • 26
    Sara Tamarit
  • 4
    María Molina
  • 3
    Jimena López
  • 14
    Pauleta
  • 2
    Berta Pujadas Boix
  • 5
    Marta Carro
  • 20
    Asun Martínez
  • 22
    Ainhoa Alguacil
  • 11
    Macarena Portales Nieto
  • 16
    Ivonne Chacón
  • 25
    Gemma Font
  • 15
    Lucy Bronze
  • 5
    Jana Fernandez
  • 4
    Mapi León
  • 24
    Esmee Brugts
  • 12
    Patricia Guijarro
  • 21
    Keira Walsh
  • 30
    Vicky López
  • 10
    Caroline Graham Hansen
  • 6
    Clàudia Pina
  • 16
    Fridolina Rolfö

Đội hình dự bị

Valencia W (4-2-3-1): Marina Martí (7), Fiamma Benítez (10), Antonia Canales (13), Elisha Sulola (17), Estela Fernández Pablos (21), Elena Gil (23), Luna Torremocha (27), Irune Cervera (28), Raquel Gil (30)

Barcelona W (4-3-3): Marta Torrejón (8), Bruna Vilamala (19), Ingrid Syrstad Engen (23), Giulia Dragoni (26), Ariana Arias (32), Meritxell Muñoz (36), Lucia Corrales (40)

Thay người Valencia W vs Barcelona W

  • M. Marti Arrow left
    A. Martinez Salinas
    62’
    46’
    arrow left I. Engen
  • E. Sulola Arrow left
    M. Carro
    72’
    60’
    arrow left M. Torrejon
  • F. Iannuzzi Arrow left
    A. Alguacil
    72’
    60’
    arrow left B. Vilamala
  • I. Cervera Arrow left
    J. Lopez
    72’
    68’
    arrow left L. Corrales
  • E. Gil Arrow left
    I. Chacon
    89’
    72’
    arrow left G. Dragoni

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Primera División Femenina
06/10 - 2023 H1: 3-0
18/03 - 2023 H1: 2-1
25/09 - 2021 H1: 5-0
14/03 - 2021 H1: 4-0
24/03 - 2019 H1: 1-0
14/10 - 2017 H1: 1-0

Thành tích gần đây Valencia W

Primera División Femenina
16/11 - 2024 H1: 1-0
13/10 - 2024
05/10 - 2024 H1: 1-0
29/09 - 2024
15/09 - 2024 H1: 1-0
09/09 - 2024 H1: 1-0

Thành tích gần đây Barcelona W

UEFA Champions League Women
13/11 - 2024 H1: 5-0
17/10 - 2024 H1: 3-0
10/10 - 2024 H1: 1-0
Primera División Femenina
03/11 - 2024 H1: 3-0
20/10 - 2024 H1: 1-2
05/10 - 2024 H1: 1-0