logomain

Giải La Liga

(Vòng 23)
SVĐ Estadio de Mestalla (Sân nhà)
1 : 0
Chủ nhật, 26/02/2023 Kết thúc Hiệp một: 1:0
(Sân khách) SVĐ Estadio de Mestalla

Trực tiếp kết quả Valencia vs Real Sociedad Chủ nhật - 26/02/2023

Tổng quan

  • Gabriel Paulista
    -5’
    4’
    Martín Zubimendi
  • Dimitri Foulquier
    11’
    35’
    Diego Rico
  • Zubeldia
    40’
    46’
    Álex Sola (Thay: Barrenetxea)
  • Yunus Musah
    45’
    63’
    Aihen Muñoz (Thay: Diego Rico)
  • E. Cömert (Thay: Gabriel Paulista)
    46’
    73’
    Illarramendi (Thay: Brais Méndez)
  • Hugo Duro (Var: Penalty cancelled)
    48’
    73’
    Carlos Fernández (Thay: T. Kubo)
  • Samu Castillejo
    55’
    90+6’
    Carlos Fernández
  • Thierry Correia (Thay: Samu Castillejo)
    63’
  • Toni Lato
    67’
  • Giorgi Mamardashvili
    69’
  • Jesús Vázquez (Thay: Toni Lato)
    77’
  • Ilaix Moriba (Thay: Y. Musah)
    78’
  • C. Özkacar (Thay: André Almeida)
    90+1’

Thống kê trận đấu Valencia vs Real Sociedad

số liệu thống kê
Valencia
Valencia
Real Sociedad
Real Sociedad
37% 63%
  • 13 Phạm lỗi 12
  • 2 Việt vị 1
  • 7 Phạt góc 8
  • 6 Thẻ vàng 3
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 8 Tổng cú sút 11
  • 3 Sút trúng đích 3
  • 2 Sút không trúng đích 4
  • 3 Cú sút bị chặn 4
  • 7 Sút trong vòng cấm 5
  • 1 Sút ngoài vòng cấm 6
  • 3 Thủ môn cản phá 3
  • 270 Tổng đường chuyền 451
  • 174 Chuyền chính xác 358
  • 64% % chuyền chính xác 79%
Valencia
4-3-3

Valencia
vs
Real Sociedad
Real Sociedad
4-1-4-1
Ao
25 The phat
G. Mamardashvili
Ao
3 The phatThay
Toni Lato
Ao
12
M. Diakhaby
Ao
5 The phatThay
Gabriel Paulista
Ao
20 The phat
D. Foulquier
Ao
18 Thay
André Almeida
Ao
6
Hugo Guillamón
Ao
4 The phatThay
Y. Musah
Ao
16
Samuel Lino
Ao
19
Hugo Duro
Ao
11 The phatThay
Samu Castillejo
Ao
19
A. Sørloth
Ao
10
Mikel Oyarzabal
Ao
8
Mikel Merino
Ao
23 Thay
Brais Méndez
Ao
14 Thay
T. Kubo
Ao
3 The phat
Martín Zubimendi
Ao
15 The phatThay
Diego Rico
Ao
24
R. Le Normand
Ao
5
Zubeldia
Ao
7 Thay
Barrenetxea
Ao
1
Álex Remiro

Đội hình xuất phát Valencia vs Real Sociedad

  • 25
    G. Mamardashvili
  • 20
    D. Foulquier
  • 5
    Gabriel Paulista
  • 12
    M. Diakhaby
  • 3
    Toni Lato
  • 4
    Y. Musah
  • 6
    Hugo Guillamón
  • 18
    André Almeida
  • 11
    Samu Castillejo
  • 19
    Hugo Duro
  • 16
    Samuel Lino
  • 1
    Álex Remiro
  • 7
    Barrenetxea
  • 5
    Zubeldia
  • 24
    R. Le Normand
  • 15
    Diego Rico
  • 3
    Martín Zubimendi
  • 14
    T. Kubo
  • 23
    Brais Méndez
  • 8
    Mikel Merino
  • 10
    Mikel Oyarzabal
  • 19
    A. Sørloth

Đội hình dự bị

Valencia (4-3-3): Iago Herrerín (1), Thierry Correia (2), Ilaix Moriba (8), J. Kluivert (9), Cristian Rivero (13), C. Özkacar (15), Jesús Vázquez (21), E. Cömert (24), Fran Pérez (29), Cristhian Mosquera (33), Javi Guerra (36), Alberto Marí (46)

Real Sociedad (4-1-4-1): Álex Sola (2), Illarramendi (4), Carlos Fernández (9), Aihen Muñoz (12), Andoni Zubiaurre (13), Robert Navarro (17), Gorosabel (18), Jon Pacheco (20), Beñat Turrientes (22), Ander Martín (28), Unai Marrero (32), Pablo Marín (42)

Thay người Valencia vs Real Sociedad

  • Gabriel Paulista Arrow left
    E. Cömert
    46’
    46’
    arrow left Barrenetxea
  • Samu Castillejo Arrow left
    Thierry Correia
    63’
    63’
    arrow left Diego Rico
  • Toni Lato Arrow left
    Jesús Vázquez
    77’
    73’
    arrow left Brais Méndez
  • Y. Musah Arrow left
    Ilaix Moriba
    78’
    73’
    arrow left T. Kubo
  • André Almeida Arrow left
    C. Özkacar
    90+1’

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

La Liga
28/09 - 2024 H1: 1-0
17/05 - 2024 H1: 1-0
26/02 - 2023 H1: 1-0
06/11 - 2022 H1: 1-1
23/02 - 2020 H1: 2-0
26/02 - 2018 H1: 1-0
25/09 - 2017 H1: 1-1

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
27/10 - 2024
22/10 - 2024 H1: 1-1
05/10 - 2024
28/09 - 2024 H1: 1-0
25/09 - 2024
21/09 - 2024
16/09 - 2024 H1: 1-0
01/09 - 2024 H1: 1-1
29/08 - 2024 H1: 1-0

Thành tích gần đây Real Sociedad

La Liga
11/11 - 2024 H1: 1-0
04/11 - 2024
28/10 - 2024
19/10 - 2024
28/09 - 2024 H1: 1-0
UEFA Europa League
08/11 - 2024 H1: 1-1
03/10 - 2024 H1: 1-2
26/09 - 2024 H1: 1-1