logomain

Giải UEFA Nations League

(League C - 6)
SVĐ Arena Naţională (Sân nhà)
4 : 1
Thứ 3, 19/11/2024 Kết thúc Hiệp một: 2:0
(Sân khách) SVĐ Arena Naţională

Trực tiếp kết quả Romania vs Cyprus Thứ 3 - 19/11/2024

Tổng quan

  • D. Birligea (Kiến tạo: V. Mihaila)
    2’
    15’
    A. Karo
  • R. Marin (Kiến tạo: D. Birligea)
    42’
    16’
    A. Karo
  • D. Olaru (Thay: A. Sut)
    66’
    46’
    D. Spoljaric (Thay: C. Charalampous)
  • M. Marin (Thay: F. Coman)
    67’
    46’
    A. Karo (Thay: M. Antoniou)
  • F. Nita (Thay: S. Tarnovanu)
    67’
    46’
    A. Kakoullis (Thay: I. Pittas)
  • R. Dragusin (Thay: A. Burca)
    68’
    52’
    I. Pittas
  • I. Hagi (Kiến tạo: V. Mihaila)
    80’
    54’
    M. Antoniou
  • R. Marin (Kiến tạo: I. Hagi)
    83’
    74’
    K. Laifis
  • V. Mihaila (Thay: A. Mitrita)
    84’
    74’
    M. Tzionis (Thay: A. Makris)
  • 77’
    Đang cập nhật
  • 77’
    K. Laifis
  • 79’
    P. Sotiriou (Thay: N. Panagiotou)

Thống kê trận đấu Romania vs Cyprus

số liệu thống kê
Romania
Romania
Cyprus
Cyprus
66% 34%
  • 11 Phạm lỗi 13
  • 1 Việt vị 1
  • 5 Phạt góc 2
  • 0 Thẻ vàng 4
  • 0 Thẻ đỏ 1
  • 19 Tổng cú sút 8
  • 9 Sút trúng đích 4
  • 7 Sút không trúng đích 1
  • 3 Cú sút bị chặn 3
  • 12 Sút trong vòng cấm 5
  • 7 Sút ngoài vòng cấm 3
  • 3 Thủ môn cản phá 5
  • 605 Tổng đường chuyền 315
  • 530 Chuyền chính xác 247
  • 88% % chuyền chính xác 78%
Romania
4-3-3

Romania
vs
Cyprus
Cyprus
4-4-2
Ao
1
Florin Niță
Ao
11
Nicușor Bancu
Ao
5
Alexandru Paşcanu
Ao
3
Radu Drăguşin
Ao
2
Andrei Rațiu
Ao
21
Darius Olaru
Ao
6
Marius Marin
Ao
18 Ban thangBan thang
Răzvan Marin
Ao
13
Valentin Mihăilă
Ao
9 Ban thang
Daniel Bîrligea
Ao
10 Ban thang
Ianis Hagi
Ao
21
Marinos Tzionis
Ao
10
Pieros Sotiriou
Ao
11
Andronikos Kakoullis
Ao
18
Kostakis Artymatas
Ao
6
Danilo Špoljarić
Ao
17
Loizos Loizou
Ao
8
Anderson Correia
Ao
19 The phatThe phat
Konstantinos Laifis
Ao
16
Stelios Andreou
Ao
2 The phatThe phat
Andreas Karo
Ao
13
Dimitris Dimitriou

Đội hình xuất phát Romania vs Cyprus

  • 1
    Florin Niță
  • 2
    Andrei Rațiu
  • 3
    Radu Drăguşin
  • 5
    Alexandru Paşcanu
  • 11
    Nicușor Bancu
  • 18
    Răzvan Marin
  • 6
    Marius Marin
  • 21
    Darius Olaru
  • 10
    Ianis Hagi
  • 9
    Daniel Bîrligea
  • 13
    Valentin Mihăilă
  • 13
    Dimitris Dimitriou
  • 2
    Andreas Karo
  • 16
    Stelios Andreou
  • 19
    Konstantinos Laifis
  • 8
    Anderson Correia
  • 17
    Loizos Loizou
  • 6
    Danilo Špoljarić
  • 18
    Kostakis Artymatas
  • 11
    Andronikos Kakoullis
  • 10
    Pieros Sotiriou
  • 21
    Marinos Tzionis

Đội hình dự bị

Romania (4-3-3): Cristian Manea (4), Denis Alibec (7), Adrian Șut (8), Răzvan Sava (12), David Miculescu (14), Andrei Burcă (15), Ștefan Târnovanu (16), Florinel Coman (17), Denis Drăguş (19), Matei Cristian Ilie (20), Alexandru Mitriță (22), Deian Sorescu (23)

Cyprus (4-4-2): Joel Mall (1), Nikolas Panagiotou (3), Christos Sielis (4), Charalampos Charalampous (5), Minas Antoniou (7), Ioannis Pittas (9), Giannis Satsias (12), Ruel Sotiriou (15), Neofytos Michael (22), Andreas Makris (23)

Thay người Romania vs Cyprus

  • A. Sut Arrow left
    D. Olaru
    66’
    46’
    arrow left C. Charalampous
  • F. Coman Arrow left
    M. Marin
    67’
    46’
    arrow left M. Antoniou
  • S. Tarnovanu Arrow left
    F. Nita
    67’
    46’
    arrow left I. Pittas
  • A. Burca Arrow left
    R. Dragusin
    68’
    74’
    arrow left A. Makris
  • A. Mitrita Arrow left
    V. Mihaila
    84’
    79’
    arrow left N. Panagiotou

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

UEFA Nations League
19/11 - 2024 H1: 2-0
13/10 - 2024

Thành tích gần đây Romania

UEFA Nations League
19/11 - 2024 H1: 2-0
16/11 - 2024
16/10 - 2024 H1: 1-1
13/10 - 2024
10/09 - 2024 H1: 1-1
07/09 - 2024
Euro Championship
02/07 - 2024
26/06 - 2024 H1: 1-1
23/06 - 2024 H1: 1-0
17/06 - 2024 H1: 1-0

Thành tích gần đây Cyprus

UEFA Nations League
19/11 - 2024 H1: 2-0
16/11 - 2024 H1: 1-0
16/10 - 2024 H1: 1-0
13/10 - 2024
09/09 - 2024
06/09 - 2024
Friendlies
11/06 - 2024
08/06 - 2024 H1: 1-0
26/03 - 2024