logomain

Giải La Liga

(Vòng 13)
SVĐ Estadio Santiago Bernabéu (Sân nhà)
5 : 1
Chủ nhật, 12/11/2023 Kết thúc Hiệp một: 2:0
(Sân khách) SVĐ Estadio Santiago Bernabéu

Trực tiếp kết quả Real Madrid vs Valencia Chủ nhật - 12/11/2023

Tổng quan

  • Dani Carvajal (Kiến tạo: T. Kroos)
    3’
    34’
    Pepelu
  • Vinícius Júnior (Kiến tạo: Rodrygo)
    42’
    55’
    D. Foulquier (Thay: Thierry Correia)
  • Vinícius Júnior (Kiến tạo: Rodrygo)
    49’
    55’
    Yarek Gasiorowski (Thay: José Gayà)
  • Rodrygo
    50’
    56’
    Dimitri Foulquier
  • L. Modrić (Thay: F. Valverde)
    60’
    64’
    Hugo Guillamón (Thay: Sergi Canós)
  • Eduardo Camavinga
    62’
    67’
    Gabriel Paulista
  • Fran García (Thay: F. Mendy)
    71’
    70’
    R. Yaremchuk (Thay: Pepelu)
  • Lucas Vázquez (Thay: Brahim Díaz)
    71’
    70’
    Hugo González (Thay: Fran Pérez)
  • N. Paz (Thay: Dani Carvajal)
    82’
    88’
    Hugo Duro (Kiến tạo: Hugo González)
  • Joselu (Thay: Vinícius Júnior)
    82’
  • Rodrygo (Kiến tạo: Fran García)
    84’

Thống kê trận đấu Real Madrid vs Valencia

số liệu thống kê
Real Madrid
Real Madrid
Valencia
Valencia
56% 44%
  • 7 Phạm lỗi 26
  • 4 Việt vị 0
  • 4 Phạt góc 4
  • 1 Thẻ vàng 3
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 16 Tổng cú sút 10
  • 7 Sút trúng đích 4
  • 6 Sút không trúng đích 3
  • 3 Cú sút bị chặn 3
  • 8 Sút trong vòng cấm 6
  • 8 Sút ngoài vòng cấm 4
  • 3 Thủ môn cản phá 2
  • 558 Tổng đường chuyền 420
  • 500 Chuyền chính xác 362
  • 90% % chuyền chính xác 86%
Real Madrid
4-4-2

Real Madrid
vs
Valencia
Valencia
4-2-3-1
Ao
13
A. Lunin
Ao
23 Thay
F. Mendy
Ao
4
D. Alaba
Ao
6
Nacho
Ao
2 Ban thangThay
Dani Carvajal
Ao
21 Thay
Brahim Díaz
Ao
8
T. Kroos
Ao
12 The phat
E. Camavinga
Ao
15 Thay
F. Valverde
Ao
7 Ban thangBan thangThay
Vinícius Júnior
Ao
11 Ban thangBan thang
Rodrygo
Ao
9 Ban thang
Hugo Duro
Ao
7 Thay
Sergi Canós
Ao
16
Diego López
Ao
23 Thay
Fran Pérez
Ao
8
Javi Guerra
Ao
18 The phatThay
Pepelu
Ao
14 Thay
José Gayà
Ao
5 The phat
Gabriel Paulista
Ao
3
Cristhian Mosquera
Ao
12 Thay
Thierry Correia
Ao
25
G. Mamardashvili

Đội hình xuất phát Real Madrid vs Valencia

  • 13
    A. Lunin
  • 2
    Dani Carvajal
  • 6
    Nacho
  • 4
    D. Alaba
  • 23
    F. Mendy
  • 15
    F. Valverde
  • 12
    E. Camavinga
  • 8
    T. Kroos
  • 21
    Brahim Díaz
  • 11
    Rodrygo
  • 7
    Vinícius Júnior
  • 25
    G. Mamardashvili
  • 12
    Thierry Correia
  • 3
    Cristhian Mosquera
  • 5
    Gabriel Paulista
  • 14
    José Gayà
  • 18
    Pepelu
  • 8
    Javi Guerra
  • 23
    Fran Pérez
  • 16
    Diego López
  • 7
    Sergi Canós
  • 9
    Hugo Duro

Đội hình dự bị

Real Madrid (4-4-2): L. Modrić (10), Joselu (14), Lucas Vázquez (17), Fran García (20), Diego Piñeiro (26), Fran González (30), N. Paz (32), Edgar Pujol (37)

Valencia (4-2-3-1): Jaume Doménech (1), Hugo Guillamón (6), Cristian Rivero (13), C. Özkacar (15), R. Yaremchuk (17), D. Foulquier (20), Jesús Vázquez (21), Pablo Gozálbez (27), Hugo González (30), Yarek Gasiorowski (34)

Thay người Real Madrid vs Valencia

  • F. Valverde Arrow left
    L. Modrić
    60’
    55’
    arrow left Thierry Correia
  • F. Mendy Arrow left
    Fran García
    71’
    55’
    arrow left José Gayà
  • Brahim Díaz Arrow left
    Lucas Vázquez
    71’
    64’
    arrow left Sergi Canós
  • Dani Carvajal Arrow left
    N. Paz
    82’
    70’
    arrow left Pepelu
  • Vinícius Júnior Arrow left
    Joselu
    82’
    70’
    arrow left Fran Pérez

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

La Liga
03/03 - 2024 H1: 2-1
12/11 - 2023 H1: 2-0
21/05 - 2023 H1: 1-0
03/02 - 2023
09/01 - 2022 H1: 1-0
20/09 - 2021
14/02 - 2021 H1: 2-0
09/11 - 2020 H1: 2-1
19/06 - 2020
16/12 - 2019
04/04 - 2019 H1: 1-0
02/12 - 2018 H1: 1-0
Super Cup
12/01 - 2023 H1: 1-0
09/01 - 2020

Thành tích gần đây Real Madrid

La Liga
09/11 - 2024 H1: 2-0
27/10 - 2024
06/10 - 2024 H1: 1-0
25/09 - 2024 H1: 2-0
UEFA Champions League
06/11 - 2024 H1: 1-2
03/10 - 2024 H1: 1-0

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
23/11 - 2024 H1: 1-1
27/10 - 2024
22/10 - 2024 H1: 1-1
05/10 - 2024
28/09 - 2024 H1: 1-0
25/09 - 2024
21/09 - 2024
16/09 - 2024 H1: 1-0
01/09 - 2024 H1: 1-1