logomain

Giải Super Cup

(Chung kết)
SVĐ King Abdullah Sports City (Sân nhà)
2 : 5
Thứ 2, 13/01/2025 Kết thúc Hiệp một: 1:4
(Sân khách) SVĐ King Abdullah Sports City

Trực tiếp kết quả Real Madrid vs Barcelona Thứ 2 - 13/01/2025

Tổng quan

  • K. Mbappe
    5’
    -5’
    Iñigo Martínez
  • Kylian Mbappé (Kiến tạo: Vinícius Júnior)
    5’
    -5’
    Raphinha
  • Eduardo Camavinga
    35’
    22’
    L. Yamal
  • E. Camavinga
    36’
    22’
    Lamine Yamal (Kiến tạo: Robert Lewandowski)
  • Dani Ceballos (Thay: Eduardo Camavinga)
    46’
    28’
    Ronald Araújo (Thay: Iñigo Martínez)
  • Raúl Asencio (Thay: Lucas Vázquez)
    52’
    29’
    I. Martinez (Thay: R. Araujo)
  • Antonio Rüdiger
    53’
    34’
    Gavi (Var: Penalty confirmed)
  • Vinícius Júnior
    55’
    36’
    (Pen) Robert Lewandowski
  • Rodrygo
    60’
    39’
    Raphinha (Kiến tạo: Jules Koundé)
  • Aurélien Tchouaméni
    62’
    45+10’
    Alejandro Balde (Kiến tạo: Raphinha)
  • Luka Modrić (Thay: Aurélien Tchouaméni)
    64’
    48’
    Raphinha (Kiến tạo: Marc Casadó)
  • Fran García (Thay: Ferland Mendy)
    75’
    56’
    Wojciech Szczęsny
  • Brahim Díaz (Thay: Vinícius Júnior)
    76’
    56’
    Wojciech Szczęsny (Var: Card upgrade)
  • Raúl Asencio
    77’
    59’
    Dani Olmo (Thay: Lamine Yamal)
  • 59’
    Iñaki Peña (Thay: Gavi)
  • 77’
    Robert Lewandowski
  • 79’
    Ferran Torres (Thay: Raphinha)
  • 87’
    Ronald Araújo

Thống kê trận đấu Real Madrid vs Barcelona

số liệu thống kê
Real Madrid
Real Madrid
Barcelona
Barcelona
49% 51%
  • 14 Phạm lỗi 13
  • 1 Việt vị 1
  • 9 Phạt góc 5
  • 5 Thẻ vàng 4
  • 0 Thẻ đỏ 1
  • 19 Tổng cú sút 14
  • 6 Sút trúng đích 8
  • 7 Sút không trúng đích 3
  • 6 Cú sút bị chặn 3
  • 13 Sút trong vòng cấm 10
  • 6 Sút ngoài vòng cấm 4
  • 3 Thủ môn cản phá 5
  • 404 Tổng đường chuyền 433
  • 344 Chuyền chính xác 376
  • 85% % chuyền chính xác 87%
Real Madrid
4-2-3-1

Real Madrid
vs
Barcelona
Barcelona
4-3-3
Ao
1
Thibaut Courtois
Ao
23 Thay
Ferland Mendy
Ao
22 The phat
Antonio Rüdiger
Ao
14 The phatThay
Aurélien Tchouaméni
Ao
17 Thay
Lucas Vázquez
Ao
6 The phatThe phatThay
Eduardo Camavinga
Ao
8
Federico Valverde
Ao
7 The phatThay
Vinícius Júnior
Ao
5
Jude Bellingham
Ao
11 Ban thang
Rodrygo
Ao
9 Ban thangBan thang
Kylian Mbappé
Ao
11 The phatBan thangBan thangThay
Raphinha
Ao
9 Ban thangThe phat
Robert Lewandowski
Ao
19 Ban thangBan thangThay
Lamine Yamal
Ao
8
Pedri
Ao
17
Marc Casadó
Ao
6 Thay
Gavi
Ao
3 Ban thang
Alejandro Balde
Ao
5 The phatThay
Iñigo Martínez
Ao
2
Pau Cubarsí
Ao
23
Jules Koundé
Ao
25 The phat
Wojciech Szczęsny

Đội hình xuất phát Real Madrid vs Barcelona

  • 1
    Thibaut Courtois
  • 17
    Lucas Vázquez
  • 14
    Aurélien Tchouaméni
  • 22
    Antonio Rüdiger
  • 23
    Ferland Mendy
  • 8
    Federico Valverde
  • 6
    Eduardo Camavinga
  • 11
    Rodrygo
  • 5
    Jude Bellingham
  • 7
    Vinícius Júnior
  • 9
    Kylian Mbappé
  • 25
    Wojciech Szczęsny
  • 23
    Jules Koundé
  • 2
    Pau Cubarsí
  • 5
    Iñigo Martínez
  • 3
    Alejandro Balde
  • 6
    Gavi
  • 17
    Marc Casadó
  • 8
    Pedri
  • 19
    Lamine Yamal
  • 9
    Robert Lewandowski
  • 11
    Raphinha

Đội hình dự bị

Real Madrid (4-2-3-1): David Alaba (4), Luka Modrić (10), Andriy Lunin (13), Arda Güler (15), Endrick (16), Dani Ceballos (19), Fran García (20), Brahim Díaz (21), Fran Gonzalez (26), Raúl Asencio (35), Lorenzo Aguado (39)

Barcelona (4-3-3): Ronald Araújo (4), Ferran Torres (7), Iñaki Peña (13), Fermín López (16), Pau Víctor (18), Dani Olmo (20), Frenkie de Jong (21), Eric García (24), Ander Astralaga (26), Hector Fort (32), Gerard Martín (35)

Thay người Real Madrid vs Barcelona

  • Eduardo Camavinga Arrow left
    Dani Ceballos
    46’
    28’
    arrow left Iñigo Martínez
  • Lucas Vázquez Arrow left
    Raúl Asencio
    52’
    29’
    arrow left R. Araujo
  • Aurélien Tchouaméni Arrow left
    Luka Modrić
    64’
    59’
    arrow left Lamine Yamal
  • Ferland Mendy Arrow left
    Fran García
    75’
    59’
    arrow left Gavi
  • Vinícius Júnior Arrow left
    Brahim Díaz
    76’
    79’
    arrow left Raphinha

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Super Cup
13/01 - 2025 H1: 1-4
15/01 - 2024 H1: 3-1
16/01 - 2023
La Liga
27/10 - 2024
22/04 - 2024 H1: 1-1
28/10 - 2023 H1: 1-0
20/03 - 2023 H1: 1-1
16/10 - 2022 H1: 2-0
Friendlies Clubs
04/08 - 2024 H1: 1-0
30/07 - 2023 H1: 1-0
30/07 - 2023
24/07 - 2022
Copa del Rey
06/04 - 2023
03/03 - 2023

Thành tích gần đây Real Madrid

UEFA Champions League
23/01 - 2025 H1: 2-0
La Liga
19/01 - 2025 H1: 3-1
04/01 - 2025 H1: 1-0
22/12 - 2024 H1: 3-1
Copa del Rey
17/01 - 2025 H1: 1-0
Super Cup
13/01 - 2025 H1: 1-4
10/01 - 2025

Thành tích gần đây Barcelona

UEFA Champions League
30/01 - 2025
22/01 - 2025 H1: 3-1
La Liga
27/01 - 2025 H1: 5-0
19/01 - 2025 H1: 1-1
22/12 - 2024 H1: 1-0
16/12 - 2024
Copa del Rey
16/01 - 2025 H1: 2-0
05/01 - 2025
Super Cup
13/01 - 2025 H1: 1-4