logomain

Giải Friendlies Clubs

(Club Friendlies 5)
(Sân nhà)
0 : 3
Chủ nhật, 30/07/2023 Kết thúc Hiệp một: 0:1
(Sân khách)

Trực tiếp kết quả Real Madrid vs Barcelona Chủ nhật - 30/07/2023

Tổng quan

  • Vinicius Junior (Kiến tạo: Vinicius Junior)
    20’
    15’
    O. Dembele (Kiến tạo: Pedri)
  • A. Tchouameni
    25’
    29’
    A. Christensen (Thay: E. Garcia)
  • E. Camavinga
    34’
    41’
    F. de Jong
  • F. Mendy (Thay: F. Garcia)
    45’
    42’
    I. Gundogan (Thay: S. Roberto)
  • D. Carvajal
    45+3’
    62’
    J. Kounde
  • F. Valverde (Thay: T. Kroos)
    58’
    66’
    O. Dembele (Thay: Raphinha)
  • E. Camavinga (Thay: L. Modric)
    58’
    66’
    Pedri (Thay: F. Marin)
  • J. Bellingham (Thay: Joselu)
    73’
    71’
    O. Romeu
  • D. Alaba
    81’
    76’
    A. Balde (Thay: S. Dest)
  • Rodrygo (Thay: B. Diaz)
    83’
    76’
    R. Lewandowski (Thay: A. Fati)
  • 76’
    O. Romeu (Thay: F. Torres)
  • 76’
    F. de Jong (Thay: M. Alonso)
  • 76’
    R. Araujo (Thay: Abde)
  • 85’
    F. Marin (Kiến tạo: S. Roberto)
  • 90+1’
    F. Torres (Kiến tạo: F. Marin)

Đội hình xuất phát Real Madrid vs Barcelona

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

La Liga
27/10 - 2024
22/04 - 2024 H1: 1-1
28/10 - 2023 H1: 1-0
20/03 - 2023 H1: 1-1
16/10 - 2022 H1: 2-0
21/03 - 2022
Friendlies Clubs
04/08 - 2024 H1: 1-0
30/07 - 2023
30/07 - 2023 H1: 1-0
24/07 - 2022
Super Cup
15/01 - 2024 H1: 3-1
16/01 - 2023
Copa del Rey
06/04 - 2023
03/03 - 2023

Thành tích gần đây Real Madrid

La Liga
09/11 - 2024 H1: 2-0
27/10 - 2024
06/10 - 2024 H1: 1-0
25/09 - 2024 H1: 2-0
UEFA Champions League
06/11 - 2024 H1: 1-2
03/10 - 2024 H1: 1-0

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
11/11 - 2024 H1: 1-0
03/11 - 2024 H1: 3-0
27/10 - 2024
21/10 - 2024 H1: 3-0
06/10 - 2024
29/09 - 2024 H1: 2-0
UEFA Champions League
07/11 - 2024 H1: 1-2
24/10 - 2024 H1: 3-1
02/10 - 2024 H1: 3-0