logomain

Giải UEFA Super Cup

(Chung kết)
SVĐ Stadion Narodowy (Sân nhà)
2 : 0
Thứ 5, 15/08/2024 Kết thúc Hiệp một: 0:0
(Sân khách) SVĐ Stadion Narodowy

Trực tiếp kết quả Real Madrid vs Atalanta Thứ 5 - 15/08/2024

Tổng quan

  • Jude Bellingham
    35’
    9’
    Éderson
  • Vinícius Júnior
    42’
    63’
    Ben Godfrey (Thay: Davide Zappacosta)
  • Federico Valverde (Kiến tạo: Vinícius Júnior)
    59’
    63’
    Mateo Retegui (Thay: Charles De Ketelaere)
  • Kylian Mbappé (Kiến tạo: Jude Bellingham)
    68’
    64’
    Berat Djimsiti
  • Luka Modrić (Thay: Rodrygo)
    76’
    71’
    Mitchel Bakker (Thay: Sead Kolašinac)
  • Brahim Díaz (Thay: Kylian Mbappé)
    83’
    90’
    Alberto Manzoni (Thay: Mario Pašalić)
  • Arda Güler (Thay: Vinícius Júnior)
    88’
    90’
    Marco Palestra (Thay: Isak Hien)
  • Lucas Vázquez (Thay: Daniel Carvajal)
    89’
  • Dani Ceballos (Thay: Jude Bellingham)
    89’

Thống kê trận đấu Real Madrid vs Atalanta

số liệu thống kê
Real Madrid
Real Madrid
Atalanta
Atalanta
52% 48%
  • 12 Phạm lỗi 19
  • 0 Việt vị 1
  • 5 Phạt góc 2
  • 2 Thẻ vàng 2
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 13 Tổng cú sút 7
  • 6 Sút trúng đích 2
  • 4 Sút không trúng đích 3
  • 3 Cú sút bị chặn 2
  • 11 Sút trong vòng cấm 5
  • 2 Sút ngoài vòng cấm 2
  • 1 Thủ môn cản phá 4
  • 548 Tổng đường chuyền 503
  • 479 Chuyền chính xác 429
  • 87% % chuyền chính xác 85%
Real Madrid
4-3-3

Real Madrid
vs
Atalanta
Atalanta
3-4-1-2
Ao
1
Thibaut Courtois
Ao
23
Ferland Mendy
Ao
22
Antonio Rüdiger
Ao
3
Éder Militão
Ao
2 Thay
Daniel Carvajal
Ao
5 The phatThay
Jude Bellingham
Ao
14
Aurélien Tchouaméni
Ao
8 Ban thang
Federico Valverde
Ao
7 The phatThay
Vinícius Júnior
Ao
9 Ban thangThay
Kylian Mbappé
Ao
11 Thay
Rodrygo
Ao
11
Ademola Lookman
Ao
17 Thay
Charles De Ketelaere
Ao
8 Thay
Mario Pašalić
Ao
22
Matteo Ruggeri
Ao
13 The phat
Éderson
Ao
15
Marten de Roon
Ao
77 Thay
Davide Zappacosta
Ao
23 Thay
Sead Kolašinac
Ao
4 Thay
Isak Hien
Ao
19 The phat
Berat Djimsiti
Ao
1
Juan Musso

Đội hình xuất phát Real Madrid vs Atalanta

  • 1
    Thibaut Courtois
  • 2
    Daniel Carvajal
  • 3
    Éder Militão
  • 22
    Antonio Rüdiger
  • 23
    Ferland Mendy
  • 8
    Federico Valverde
  • 14
    Aurélien Tchouaméni
  • 5
    Jude Bellingham
  • 11
    Rodrygo
  • 9
    Kylian Mbappé
  • 7
    Vinícius Júnior
  • 1
    Juan Musso
  • 19
    Berat Djimsiti
  • 4
    Isak Hien
  • 23
    Sead Kolašinac
  • 77
    Davide Zappacosta
  • 15
    Marten de Roon
  • 13
    Éderson
  • 22
    Matteo Ruggeri
  • 8
    Mario Pašalić
  • 17
    Charles De Ketelaere
  • 11
    Ademola Lookman

Đội hình dự bị

Real Madrid (4-3-3): Eduardo Camavinga (6), Luka Modrić (10), Andriy Lunin (13), Arda Güler (15), Endrick (16), Lucas Vázquez (17), Jesús Vallejo (18), Dani Ceballos (19), Fran García (20), Brahim Díaz (21), Fran Gonzalez (26), Jacobo Naveros (31)

Atalanta (3-4-1-2): Ben Godfrey (5), Ibrahim Sulemana (6), Mitchel Bakker (20), Federico Cassa (25), Marco Palestra (27), Marco Carnesecchi (29), Francesco Rossi (31), Mateo Retegui (32), Pietro Comi (40), Pietro Tornaghi (41), Alberto Manzoni (44), Dominic Vavassori (45)

Thay người Real Madrid vs Atalanta

  • Rodrygo Arrow left
    Luka Modrić
    76’
    63’
    arrow left Davide Zappacosta
  • Kylian Mbappé Arrow left
    Brahim Díaz
    83’
    63’
    arrow left Charles De Ketelaere
  • Vinícius Júnior Arrow left
    Arda Güler
    88’
    71’
    arrow left Sead Kolašinac
  • Daniel Carvajal Arrow left
    Lucas Vázquez
    89’
    90’
    arrow left Mario Pašalić
  • Jude Bellingham Arrow left
    Dani Ceballos
    89’
    90’
    arrow left Isak Hien

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

UEFA Champions League
11/12 - 2024 H1: 1-1
17/03 - 2021 H1: 1-0
25/02 - 2021
UEFA Super Cup
15/08 - 2024

Thành tích gần đây Real Madrid

UEFA Champions League
11/12 - 2024 H1: 1-1
28/11 - 2024
06/11 - 2024 H1: 1-2
La Liga
08/12 - 2024
01/12 - 2024 H1: 2-0
25/11 - 2024
09/11 - 2024 H1: 2-0
27/10 - 2024

Thành tích gần đây Atalanta

UEFA Champions League
11/12 - 2024 H1: 1-1
27/11 - 2024 H1: 1-4
Serie A
07/12 - 2024 H1: 1-1
03/12 - 2024
24/11 - 2024
10/11 - 2024
03/11 - 2024
31/10 - 2024
27/10 - 2024 H1: 5-1