logomain

Giải Bundesliga

(Vòng 34)
SVĐ Red Bull Arena (Sân nhà)
2 : 3
Thứ 7, 17/05/2025 Kết thúc Hiệp một: 2:1
(Sân khách) SVĐ Red Bull Arena

Trực tiếp kết quả RB Leipzig vs VfB Stuttgart Thứ 7 - 17/05/2025

Tổng quan

  • X. Simons (Kiến tạo: R. Baku)
    8’
    23’
    D. Undav (Kiến tạo: M. Mittelstadt)
  • X. Simons (Kiến tạo: R. Baku)
    9’
    23’
    D. Undav
  • T. Gomis
    33’
    57’
    Đang cập nhật
  • Đang cập nhật
    44’
    57’
    N. Woltemade (Kiến tạo: M. Mittelstadt)
  • R. Baku (Kiến tạo: X. Simons)
    44’
    58’
    J. Leweling (Thay: E. Demirovic)
  • T. Gomis (Thay: Y. Poulsen)
    67’
    69’
    M. Mittelstadt (Thay: C. Fuhrich)
  • A. Nusa (Thay: L. Openda)
    77’
    69’
    E. Millot (Thay: N. Nartey)
  • A. Vermeeren (Thay: C. Baumgartner)
    77’
    78’
    E. Demirovic (Kiến tạo: D. Undav)
  • Đang cập nhật
    83’
    85’
    N. Woltemade (Thay: J. Bruun Larsen)
  • L. Openda (Var: Goal Disallowed - Foul)
    83’
    85’
    L. Jaquez (Thay: F. Jeltsch)
  • Y. Poulsen (Thay: B. Sesko)
    87’

Thống kê trận đấu RB Leipzig vs VfB Stuttgart

số liệu thống kê
RB Leipzig
RB Leipzig
VfB Stuttgart
VfB Stuttgart
44% 56%
  • 8 Phạm lỗi 4
  • 3 Việt vị 0
  • 0 Phạt góc 6
  • 1 Thẻ vàng 0
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 6 Tổng cú sút 10
  • 4 Sút trúng đích 4
  • 1 Sút không trúng đích 5
  • 1 Cú sút bị chặn 1
  • 4 Sút trong vòng cấm 9
  • 2 Sút ngoài vòng cấm 1
  • 2 Thủ môn cản phá 2
  • 354 Tổng đường chuyền 441
  • 309 Chuyền chính xác 395
  • 87% % chuyền chính xác 90%
RB Leipzig
4-2-2-2

RB Leipzig
vs
VfB Stuttgart
VfB Stuttgart
3-4-2-1
Ao
1
Péter Gulácsi
Ao
22
David Raum
Ao
5
El Chadaille Bitshiabu
Ao
13
Nicolas Seiwald
Ao
3
Lutsharel Geertruida
Ao
44
Kevin Kampl
Ao
18
Arthur Vermeeren
Ao
10 Ban thangBan thang
Xavi Simons
Ao
17 Ban thang
Ridle Baku
Ao
7
Antonio Nusa
Ao
27 The phat
Tidiam Gomis
Ao
11 Ban thang
Nick Woltemade
Ao
26 Ban thangBan thang
Deniz Undav
Ao
18
Jamie Leweling
Ao
7
Maximilian Mittelstädt
Ao
8
Enzo Millot
Ao
16
Atakan Karazor
Ao
4
Josha Vagnoman
Ao
3
Ramon Hendriks
Ao
24
Julian Chabot
Ao
14
Luca Jaquez
Ao
33
Alexander Nübel

Đội hình xuất phát RB Leipzig vs VfB Stuttgart

  • 1
    Péter Gulácsi
  • 3
    Lutsharel Geertruida
  • 13
    Nicolas Seiwald
  • 5
    El Chadaille Bitshiabu
  • 22
    David Raum
  • 18
    Arthur Vermeeren
  • 44
    Kevin Kampl
  • 17
    Ridle Baku
  • 10
    Xavi Simons
  • 27
    Tidiam Gomis
  • 7
    Antonio Nusa
  • 33
    Alexander Nübel
  • 14
    Luca Jaquez
  • 24
    Julian Chabot
  • 3
    Ramon Hendriks
  • 4
    Josha Vagnoman
  • 16
    Atakan Karazor
  • 8
    Enzo Millot
  • 7
    Maximilian Mittelstädt
  • 18
    Jamie Leweling
  • 26
    Deniz Undav
  • 11
    Nick Woltemade

Đội hình dự bị

RB Leipzig (4-2-2-2): Willi Orbán (4), Yussuf Poulsen (9), Loïs Openda (11), Christoph Baumgartner (14), Assan Ouédraogo (20), Kosta Nedeljković (21), Maarten Vandevoordt (26), Benjamin Šeško (30), Jonathan Norbye (45)

VfB Stuttgart (3-4-2-1): Fabian Bredlow (1), Ermedin Demirović (9), Pascal Stenzel (15), Dan-Axel Zagadou (23), Jacob Bruun Larsen (25), Chris Führich (27), Nikolas Nartey (28), Finn Jeltsch (29), Fabian Rieder (32)

Thay người RB Leipzig vs VfB Stuttgart

  • Y. Poulsen Arrow left
    T. Gomis
    67’
    58’
    arrow left E. Demirovic
  • L. Openda Arrow left
    A. Nusa
    77’
    69’
    arrow left C. Fuhrich
  • C. Baumgartner Arrow left
    A. Vermeeren
    77’
    69’
    arrow left N. Nartey
  • B. Sesko Arrow left
    Y. Poulsen
    87’
    85’
    arrow left J. Bruun Larsen
  • 85’
    arrow left F. Jeltsch

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Bundesliga
17/05 - 2025 H1: 2-1
27/01 - 2024 H1: 2-1
28/01 - 2023 H1: 1-0
07/08 - 2022 H1: 1-1
21/08 - 2021 H1: 1-0
16/02 - 2019 H1: 1-1
27/09 - 2018 H1: 1-0
21/10 - 2017 H1: 1-0
DFB Pokal
03/04 - 2025 H1: 1-0

Thành tích gần đây RB Leipzig

Friendlies Clubs
29/05 - 2025
Bundesliga
17/05 - 2025 H1: 2-1
03/05 - 2025 H1: 2-0
26/04 - 2025 H1: 1-0
05/04 - 2025 H1: 2-1
DFB Pokal
03/04 - 2025 H1: 1-0

Thành tích gần đây VfB Stuttgart

DFB Pokal
03/04 - 2025 H1: 1-0
Bundesliga
17/05 - 2025 H1: 2-1
12/05 - 2025 H1: 1-0
19/04 - 2025 H1: 4-4
13/04 - 2025 H1: 1-1