logomain

Giải UEFA Champions League

(League Stage - 6)
SVĐ Red Bull Arena (Sân nhà)
2 : 3
Hôm qua, Thứ 4, 11/12/2024 Kết thúc Hiệp một: 1:1
(Sân khách) SVĐ Red Bull Arena

Trực tiếp kết quả RB Leipzig vs Aston Villa Hôm qua, Thứ 4 - 11/12/2024

Tổng quan

  • L. Openda (Kiến tạo: N. Seiwald)
    27’
    3’
    J. McGinn (Kiến tạo: O. Watkins)
  • A. Haidara (Thay: K. Kampl)
    46’
    45’
    Lucas Digne
  • K. Kampl (Thay: A. Haidara)
    46’
    46’
    O. Watkins (Thay: J. Duran)
  • C. Baumgartner (Kiến tạo: L. Openda)
    62’
    46’
    J. Durán (Thay: O. Watkins)
  • B. Sesko (Thay: Andre Silva)
    76’
    52’
    J. Durán (Kiến tạo: Y. Tielemans)
  • André Silva (Thay: B. Šeško)
    76’
    58’
    J. Duran (Var: Goal Disallowed - offside)
  • L. Geertruida
    81’
    59’
    Jhon Durán (Var: Goal cancelled)
  • Benjamin Henrichs
    81’
    71’
    M. Cash (Thay: K. Nedeljkovic)
  • A. Vermeeren (Thay: L. Klostermann)
    84’
    71’
    K. Nedeljković (Thay: M. Cash)
  • L. Klostermann (Thay: A. Vermeeren)
    84’
    76’
    J. McGinn (Thay: E. Buendia)
  • 76’
    E. Buendía (Thay: J. McGinn)
  • 79’
    Diego Carlos
  • 83’
    Y. Tielemans (Thay: R. Barkley)
  • 83’
    L. Digne (Thay: I. Maatsen)
  • 83’
    R. Barkley (Thay: Y. Tielemans)
  • 83’
    I. Maatsen (Thay: L. Digne)
  • 85’
    R. Barkley

Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Aston Villa

số liệu thống kê
RB Leipzig
RB Leipzig
Aston Villa
Aston Villa
47% 53%
  • 12 Phạm lỗi 7
  • 3 Việt vị 2
  • 5 Phạt góc 7
  • 1 Thẻ vàng 2
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 17 Tổng cú sút 19
  • 6 Sút trúng đích 8
  • 6 Sút không trúng đích 8
  • 5 Cú sút bị chặn 3
  • 12 Sút trong vòng cấm 11
  • 5 Sút ngoài vòng cấm 8
  • 5 Thủ môn cản phá 4
  • 449 Tổng đường chuyền 509
  • 383 Chuyền chính xác 436
  • 85% % chuyền chính xác 86%
RB Leipzig
4-4-2

RB Leipzig
vs
Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
Ao
1
Péter Gulácsi
Ao
39 The phat
Benjamin Henrichs
Ao
4
Willi Orbán
Ao
3 The phat
Lutsharel Geertruida
Ao
13
Nicolas Seiwald
Ao
7
Antonio Nusa
Ao
8 Thay
Amadou Haidara
Ao
18 Thay
Arthur Vermeeren
Ao
14 Ban thang
Christoph Baumgartner
Ao
11 Ban thang
Loïs Openda
Ao
30 Thay
Benjamin Šeško
Ao
11 Thay
Ollie Watkins
Ao
7 Ban thangThay
John McGinn
Ao
27
Morgan Rogers
Ao
2 Thay
Matty Cash
Ao
44
Boubacar Kamara
Ao
8 Thay
Youri Tielemans
Ao
12 The phatThay
Lucas Digne
Ao
14
Pau Torres
Ao
3 The phat
Diego Carlos
Ao
4
Ezri Konsa
Ao
23
Emiliano Martínez

Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Aston Villa

  • 1
    Péter Gulácsi
  • 13
    Nicolas Seiwald
  • 3
    Lutsharel Geertruida
  • 4
    Willi Orbán
  • 39
    Benjamin Henrichs
  • 14
    Christoph Baumgartner
  • 18
    Arthur Vermeeren
  • 8
    Amadou Haidara
  • 7
    Antonio Nusa
  • 30
    Benjamin Šeško
  • 11
    Loïs Openda
  • 23
    Emiliano Martínez
  • 4
    Ezri Konsa
  • 3
    Diego Carlos
  • 14
    Pau Torres
  • 12
    Lucas Digne
  • 8
    Youri Tielemans
  • 44
    Boubacar Kamara
  • 2
    Matty Cash
  • 27
    Morgan Rogers
  • 7
    John McGinn
  • 11
    Ollie Watkins

Đội hình dự bị

RB Leipzig (4-4-2): Lukas Klostermann (16), André Silva (19), Maarten Vandevoordt (26), Faik Sakar (31), Nuha Jatta (38), Kevin Kampl (44), Viggo Gebel (47)

Aston Villa (4-2-3-1): Tyrone Mings (5), Ross Barkley (6), Jhon Durán (9), Emiliano Buendía (10), Joe Gauci (18), Jaden Philogene-Bidace (19), Kosta Nedeljković (20), Ian Maatsen (22), Amadou Onana (24), Robin Olsen (25), Lamare Bogarde (26), Sil Swinkels (50)

Thay người RB Leipzig vs Aston Villa

  • K. Kampl Arrow left
    A. Haidara
    46’
    46’
    arrow left J. Duran
  • A. Haidara Arrow left
    K. Kampl
    46’
    46’
    arrow left O. Watkins
  • Andre Silva Arrow left
    B. Sesko
    76’
    71’
    arrow left K. Nedeljkovic
  • B. Šeško Arrow left
    André Silva
    76’
    71’
    arrow left M. Cash
  • L. Klostermann Arrow left
    A. Vermeeren
    84’
    76’
    arrow left E. Buendia
  • A. Vermeeren Arrow left
    L. Klostermann
    84’
    76’
    arrow left J. McGinn
  • 83’
    arrow left R. Barkley
  • 83’
    arrow left I. Maatsen
  • 83’
    arrow left Y. Tielemans
  • 83’
    arrow left L. Digne

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

UEFA Champions League
11/12 - 2024 H1: 1-1
Friendlies Clubs
01/08 - 2024 H1: 2-0

Thành tích gần đây RB Leipzig

UEFA Champions League
11/12 - 2024 H1: 1-1
27/11 - 2024 H1: 1-0
06/11 - 2024 H1: 2-1
Bundesliga
23/11 - 2024 H1: 1-2
03/11 - 2024 H1: 1-1
DFB Pokal
05/12 - 2024 H1: 1-0
30/10 - 2024 H1: 3-1

Thành tích gần đây Aston Villa

UEFA Champions League
11/12 - 2024 H1: 1-1
28/11 - 2024
Premier League
07/12 - 2024 H1: 1-0
05/12 - 2024 H1: 3-0
01/12 - 2024 H1: 2-0
23/11 - 2024 H1: 1-2
10/11 - 2024 H1: 1-0
03/11 - 2024
League Cup
31/10 - 2024 H1: 1-1