logomain

Giải Premiership

(Vòng 21)
SVĐ Ibrox Stadium (Sân nhà)
3 : 0
Thứ 5, 02/01/2025 Kết thúc Hiệp một: 1:0
(Sân khách) SVĐ Ibrox Stadium

Trực tiếp kết quả Rangers vs Celtic Thứ 5 - 02/01/2025

Tổng quan

  • I. Hagi (Kiến tạo: N. Raskin)
    7’
    33’
    C. McGregor
  • Jefte
    45+2’
    34’
    C. McGregor
  • N. Raskin
    45+6’
    61’
    N. Kuhn
  • R. Propper
    66’
    64’
    K. Furuhashi (Thay: A. Idah)
  • N. Bajrami (Thay: Danilo)
    80’
    64’
    G. Taylor (Thay: A. Valle)
  • Danilo
    81’
    64’
    P. Bernardo (Thay: L. McCowan)
  • Jefte (Thay: R. Fraser)
    90+1’
    65’
    K. Furuhashi (Thay: L. McCowan)
  • N. Raskin (Thay: C. Barron)
    90+4’
    65’
    G. Taylor (Thay: A. Valle)
  • H. Igamane (Thay: C. Dessers)
    90+4’
    66’
    P. Bernardo (Thay: A. Idah)
  • I. Hagi (Thay: O. Cortes)
    90+4’
    66’
    P. Bernardo (Thay: L. McCowan)
  • 75’
    R. Hatate (Thay: A. Engels)

Thống kê trận đấu Rangers vs Celtic

số liệu thống kê
Rangers
Rangers
Celtic
Celtic
39% 61%
  • 11 Phạm lỗi 13
  • 2 Việt vị 3
  • 8 Phạt góc 4
  • 2 Thẻ vàng 2
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 24 Tổng cú sút 4
  • 9 Sút trúng đích 1
  • 6 Sút không trúng đích 3
  • 9 Cú sút bị chặn 0
  • 12 Sút trong vòng cấm 3
  • 12 Sút ngoài vòng cấm 1
  • 1 Thủ môn cản phá 6
  • 345 Tổng đường chuyền 543
  • 251 Chuyền chính xác 456
  • 73% % chuyền chính xác 84%
Rangers
4-2-3-1

Rangers
vs
Celtic
Celtic
4-3-3
Ao
31
Liam Kelly
Ao
22 The phat
Jefté
Ao
4 Ban thang
Robin Pröpper
Ao
21
Dujon Sterling
Ao
3
Rıdvan Yılmaz
Ao
43 The phat
Nicolas Raskin
Ao
10
Mohammed Diomande
Ao
30 Ban thang
Ianis Hagi
Ao
14
Nedim Bajrami
Ao
18
Václav Černý
Ao
29
Hamza Igamane
Ao
38
Daizen Maeda
Ao
8
Kyogo Furuhashi
Ao
10 The phat
Nicolas-Gerrit Kühn
Ao
41
Reo Hatate
Ao
42 The phatThe phat
Callum McGregor
Ao
28
Paulo Bernardo
Ao
3
Greg Taylor
Ao
5
Liam Scales
Ao
20
Cameron Carter-Vickers
Ao
2
Alistair Johnston
Ao
1
Kasper Schmeichel

Đội hình xuất phát Rangers vs Celtic

  • 31
    Liam Kelly
  • 3
    Rıdvan Yılmaz
  • 21
    Dujon Sterling
  • 4
    Robin Pröpper
  • 22
    Jefté
  • 10
    Mohammed Diomande
  • 43
    Nicolas Raskin
  • 18
    Václav Černý
  • 14
    Nedim Bajrami
  • 30
    Ianis Hagi
  • 29
    Hamza Igamane
  • 1
    Kasper Schmeichel
  • 2
    Alistair Johnston
  • 20
    Cameron Carter-Vickers
  • 5
    Liam Scales
  • 3
    Greg Taylor
  • 28
    Paulo Bernardo
  • 42
    Callum McGregor
  • 41
    Reo Hatate
  • 10
    Nicolas-Gerrit Kühn
  • 8
    Kyogo Furuhashi
  • 38
    Daizen Maeda

Đội hình dự bị

Rangers (4-2-3-1): Oscar Cortés (7), Connor Barron (8), Cyriel Dessers (9), Rabbi Matondo (17), Kieran Dowell (20), Leon King (38), Robbie Fraser (47), Mason Munn (54), Danilo (99)

Celtic (4-3-3): Auston Trusty (6), Luis Palma (7), Adam Idah (9), Álex Valle (11), Viljami Sinisalo (12), Yang Hyun-Jun (13), Luke McCowan (14), Arne Engels (27), Anthony Ralston (56)

Thay người Rangers vs Celtic

  • Danilo Arrow left
    N. Bajrami
    80’
    64’
    arrow left A. Idah
  • R. Fraser Arrow left
    Jefte
    90+1’
    64’
    arrow left A. Valle
  • C. Barron Arrow left
    N. Raskin
    90+4’
    64’
    arrow left L. McCowan
  • C. Dessers Arrow left
    H. Igamane
    90+4’
    65’
    arrow left L. McCowan
  • O. Cortes Arrow left
    I. Hagi
    90+4’
    65’
    arrow left A. Valle
  • 66’
    arrow left A. Idah
  • 66’
    arrow left L. McCowan
  • 75’
    arrow left A. Engels

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Premiership
02/01 - 2025 H1: 1-0
01/09 - 2024 H1: 2-0
11/05 - 2024 H1: 2-1
07/04 - 2024
30/12 - 2023 H1: 1-0
03/09 - 2023
13/05 - 2023 H1: 2-0
08/04 - 2023 H1: 1-1
02/01 - 2023
03/09 - 2022 H1: 3-0
01/05 - 2022 H1: 1-0
League Cup
15/12 - 2024
26/02 - 2023
FA Cup
25/05 - 2024
30/04 - 2023

Thành tích gần đây Rangers

Premiership
05/01 - 2025 H1: 1-2
02/01 - 2025 H1: 1-0
29/12 - 2024 H1: 2-0
27/12 - 2024 H1: 1-0
21/12 - 2024
08/12 - 2024
05/12 - 2024 H1: 1-0
01/12 - 2024
League Cup
15/12 - 2024
UEFA Europa League
13/12 - 2024

Thành tích gần đây Celtic

Premiership
05/01 - 2025 H1: 2-0
02/01 - 2025 H1: 1-0
29/12 - 2024 H1: 1-0
26/12 - 2024 H1: 1-0
22/12 - 2024
07/12 - 2024 H1: 1-0
05/12 - 2024
30/11 - 2024 H1: 5-0
League Cup
15/12 - 2024
UEFA Champions League
11/12 - 2024