logomain

Giải Süper Lig

(Vòng 36)
SVĐ Ülker Stadyumu Fenerbahçe Şükrü Saracoğlu Spor Kompleksi (Sân nhà)
3 : 0
Chủ nhật, 12/05/2024 Kết thúc Hiệp một: 2:0
(Sân khách) SVĐ Ülker Stadyumu Fenerbahçe Şükrü Saracoğlu Spor Kompleksi

Trực tiếp kết quả Fenerbahce vs Kayserispor Chủ nhật - 12/05/2024

Tổng quan

  • M. Batshuayi (Kiến tạo: D. Tadic)
    18’
    10’
    K. Kayra Yilmaz
  • A. Djiku
    43’
    28’
    O. Shukurov
  • Rodrigo Becao
    45+3’
    46’
    O. Shukurov (Thay: D. Nazon)
  • C. Soyuncu (Kiến tạo: S. Szymanski)
    59’
    51’
    G. Sazdagi
  • J. Oosterwolde (Thay: B. Osayi-Samuel)
    66’
    62’
    C. Mane (Thay: R. Civelek)
  • D. Tadic (Thay: J. King)
    66’
    67’
    A. Kocaman (Thay: J. Attamah)
  • C. Soyuncu (Thay: M. H. Yandas)
    78’
    81’
    G. Sazdagi (Thay: E. Ozbek)
  • M. Batshuayi (Thay: S. Dursun)
    78’
    81’
    M. Bourabia (Thay: Y. Ackah)
  • C. Under (Thay: L. Bonucci)
    82’
    90+1’
    A. Boa Morte

Thống kê trận đấu Fenerbahce vs Kayserispor

số liệu thống kê
Fenerbahce
Fenerbahce
Kayserispor
Kayserispor
49% 51%
  • 13 Phạm lỗi 11
  • 3 Việt vị 3
  • 7 Phạt góc 3
  • 1 Thẻ vàng 4
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 25 Tổng cú sút 10
  • 15 Sút trúng đích 3
  • 6 Sút không trúng đích 6
  • 4 Cú sút bị chặn 1
  • 18 Sút trong vòng cấm 6
  • 7 Sút ngoài vòng cấm 4
  • 3 Thủ môn cản phá 12
  • 408 Tổng đường chuyền 426
  • 300 Chuyền chính xác 328
  • 74% % chuyền chính xác 77%
Fenerbahce
4-2-3-1

Fenerbahce
vs
Kayserispor
Kayserispor
4-2-3-1
Ao
40
Dominik Livaković
Ao
24
Jayden Oosterwolde
Ao
2 Ban thang
Çağlar Söyüncü
Ao
50 The phat
Rodrigo Becão
Ao
7
Ferdi Kadıoğlu
Ao
35
Fred
Ao
6 Ban thang
Alexander Djiku
Ao
10
Dušan Tadić
Ao
53
Sebastian Szymański
Ao
20
Cengiz Ünder
Ao
23 Ban thang
Michy Batshuayi
Ao
70 The phat
Aylton Boa Morte
Ao
20
Carlos Mané
Ao
10
Mehdi Bourabia
Ao
7
Miguel Cardoso
Ao
29 The phat
Otabek Shukurov
Ao
8 The phat
Kartal Kayra Yılmaz
Ao
23
Lionel Carole
Ao
54
Arif Kocaman
Ao
4
Dimitris Kolovetsios
Ao
11 The phat
Gökhan Sazdağı
Ao
25
Bilal Bayazit

Đội hình xuất phát Fenerbahce vs Kayserispor

  • 40
    Dominik Livaković
  • 7
    Ferdi Kadıoğlu
  • 50
    Rodrigo Becão
  • 2
    Çağlar Söyüncü
  • 24
    Jayden Oosterwolde
  • 6
    Alexander Djiku
  • 35
    Fred
  • 20
    Cengiz Ünder
  • 53
    Sebastian Szymański
  • 10
    Dušan Tadić
  • 23
    Michy Batshuayi
  • 25
    Bilal Bayazit
  • 11
    Gökhan Sazdağı
  • 4
    Dimitris Kolovetsios
  • 54
    Arif Kocaman
  • 23
    Lionel Carole
  • 8
    Kartal Kayra Yılmaz
  • 29
    Otabek Shukurov
  • 7
    Miguel Cardoso
  • 10
    Mehdi Bourabia
  • 20
    Carlos Mané
  • 70
    Aylton Boa Morte

Đội hình dự bị

Fenerbahce (4-2-3-1): Mert Hakan Yandaş (8), Edin Džeko (9), Joshua King (15), Leonardo Bonucci (19), Bright Osayi-Samuel (21), Miha Zajc (26), İrfan Can Eğribayat (70), Serdar Dursun (91), Efekan Karayazi (92), Furkan Onur Akyüz (97)

Kayserispor (4-2-3-1): Onurcan Piri (1), Joseph Attamah (3), Duckens Nazon (9), Stéphane Bahoken (13), Mehmet Eray Özbek (16), Yiğit Emre Çeltik (21), Baran Ali Gezek (26), Ramazan Civelek (28), Yaw Ackah (89), Julian Jeanvier (92)

Thay người Fenerbahce vs Kayserispor

  • B. Osayi-Samuel Arrow left
    J. Oosterwolde
    66’
    46’
    arrow left D. Nazon
  • J. King Arrow left
    D. Tadic
    66’
    62’
    arrow left R. Civelek
  • M. H. Yandas Arrow left
    C. Soyuncu
    78’
    67’
    arrow left J. Attamah
  • S. Dursun Arrow left
    M. Batshuayi
    78’
    81’
    arrow left E. Ozbek
  • L. Bonucci Arrow left
    C. Under
    82’
    81’
    arrow left Y. Ackah

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Süper Lig
23/11 - 2024 H1: 1-3
12/05 - 2024 H1: 2-0
20/12 - 2023 H1: 1-2
04/09 - 2022 H1: 1-0
16/05 - 2021 H1: 1-0
25/01 - 2021 H1: 1-0
Cup
07/04 - 2023 H1: 2-1
22/01 - 2020 H1: 2-0

Thành tích gần đây Fenerbahce

Süper Lig
23/11 - 2024 H1: 1-3
10/11 - 2024 H1: 1-0
27/10 - 2024 H1: 1-0
20/10 - 2024
Friendlies Clubs
16/11 - 2024 H1: 1-1
UEFA Europa League
08/11 - 2024
04/10 - 2024 H1: 1-0

Thành tích gần đây Kayserispor

Süper Lig
23/11 - 2024 H1: 1-3
09/11 - 2024
26/10 - 2024
19/10 - 2024 H1: 1-2
01/10 - 2024
24/09 - 2024 H1: 2-0
Cup
30/10 - 2024 H1: 2-1