logomain

Giải La Liga

(Vòng 22)
SVĐ Estadi Olímpic Lluís Companys (Sân nhà)
3 : 5
Chủ nhật, 28/01/2024 Kết thúc Hiệp một: 0:1
(Sân khách) SVĐ Estadi Olímpic Lluís Companys

Trực tiếp kết quả Barcelona vs Villarreal Chủ nhật - 28/01/2024

Tổng quan

  • Oriol Romeu
    33’
    16’
    Alejandro Baena
  • O. Romeu (Thay: Pedri)
    46’
    18’
    Marcelino
  • A. Christensen (Thay: P. Cubarsi)
    46’
    22’
    G. Moreno
  • H. Fort (Thay: J. Cancelo)
    46’
    22’
    G. Moreno (Var: Goal Disallowed - Foul)
  • João Cancelo (Thay: Héctor Fort)
    46’
    41’
    Gerard Moreno (Kiến tạo: A. Sørloth)
  • Pedri (Thay: Oriol Romeu)
    46’
    54’
    Ilias Akhomach
  • Pau Cubarsí (Thay: A. Christensen)
    46’
    58’
    I. Akhomach (Thay: G. Guedes)
  • Joao Felix (Thay: F. Torres)
    58’
    58’
    Gonçalo Guedes (Thay: Ilias Akhomach)
  • Ferran Torres (Thay: João Félix)
    58’
    68’
    Eric Bailly
  • Joao Felix (Thay: F. Torres)
    59’
    71’
    A. Baena (Thay: E. Capoue)
  • İ. Gündoğan (Kiến tạo: R. Lewandowski)
    60’
    71’
    A. Moreno (Thay: A. Mandi)
  • I. Gundogan (Kiến tạo: R. Lewandowski)
    61’
    71’
    A. Mandi (Thay: Alberto Moreno)
  • Pedri
    68’
    71’
    É. Capoue (Thay: Álex Baena)
  • Pedri (Kiến tạo: İ. Gündoğan)
    68’
    78’
    G. Moreno (Thay: J. L. Morales)
  • Robert Lewandowski
    68’
    78’
    Kiko (Thay: Y. Mosquera)
  • Xavi
    70’
    78’
    José Luis Morales (Thay: Gerard Moreno)
  • E. Bailly
    71’
    78’
    Y. Mosquera (Thay: Kiko Femenía)
  • R. Araujo (Kiến tạo: I. Gundogan)
    72’
    79’
    Kiko (Thay: Y. Mosquera)
  • E. Bailly
    72’
    84’
    Gonçalo Guedes (Kiến tạo: A. Sørloth)
  • R. Lewandowski (Thay: Vitor Roque)
    77’
    89’
    Yerson Mosquera
  • Vitor Roque (Thay: R. Lewandowski)
    77’
    90+4’
    Jorge Cuenca
  • R. Lewandowski (Thay: Vitor Roque)
    78’
    90+9’
    A. Sørloth
  • Ronald Araújo
    89’
    90+12’
    2 José Luis Morales (Kiến tạo: Gonçalo Guedes)
  • İlkay Gündoğan (Var: Penalty cancelled)
    90+1’

Thống kê trận đấu Barcelona vs Villarreal

số liệu thống kê
Barcelona
Barcelona
Villarreal
Villarreal
71% 29%
  • 8 Phạm lỗi 13
  • 0 Việt vị 3
  • 10 Phạt góc 0
  • 3 Thẻ vàng 4
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 22 Tổng cú sút 10
  • 10 Sút trúng đích 6
  • 5 Sút không trúng đích 0
  • 7 Cú sút bị chặn 4
  • 14 Sút trong vòng cấm 9
  • 8 Sút ngoài vòng cấm 1
  • 1 Thủ môn cản phá 7
  • 663 Tổng đường chuyền 270
  • 583 Chuyền chính xác 194
  • 88% % chuyền chính xác 72%
Barcelona
4-3-3

Barcelona
vs
Villarreal
Villarreal
4-4-2
Ao
13
Iñaki Peña
Ao
39 Thay
Hector Fort
Ao
15 Thay
Andreas Christensen
Ao
4 Ban thangThe phat
Ronald Araújo
Ao
23
Jules Koundé
Ao
21
Frenkie de Jong
Ao
18 The phatThay
Oriol Romeu
Ao
22 Ban thangBan thang
İlkay Gündoğan
Ao
14 Thay
João Félix
Ao
9 The phatThay
Robert Lewandowski
Ao
27
Lamine Yamal
Ao
11 Ban thang
Alexander Sørloth
Ao
7 Ban thangBan thangThay
Gerard Moreno
Ao
16 The phatThay
Alejandro Baena
Ao
19
Francis Coquelin
Ao
4
Santi Comesaña
Ao
27 Ban thangThay
Ilias Akhomach
Ao
18 Thay
Alberto Moreno
Ao
5 The phat
Jorge Cuenca
Ao
12 The phat
Eric Bailly
Ao
17 Thay
Kiko Femenía
Ao
13
Filip Jörgensen

Đội hình xuất phát Barcelona vs Villarreal

  • 13
    Iñaki Peña
  • 23
    Jules Koundé
  • 4
    Ronald Araújo
  • 15
    Andreas Christensen
  • 39
    Hector Fort
  • 22
    İlkay Gündoğan
  • 18
    Oriol Romeu
  • 21
    Frenkie de Jong
  • 27
    Lamine Yamal
  • 9
    Robert Lewandowski
  • 14
    João Félix
  • 13
    Filip Jörgensen
  • 17
    Kiko Femenía
  • 12
    Eric Bailly
  • 5
    Jorge Cuenca
  • 18
    Alberto Moreno
  • 27
    Ilias Akhomach
  • 4
    Santi Comesaña
  • 19
    Francis Coquelin
  • 16
    Alejandro Baena
  • 7
    Gerard Moreno
  • 11
    Alexander Sørloth

Đội hình dự bị

Barcelona (4-3-3): João Cancelo (2), Ferran Torres (7), Pedri (8), Vitor Roque (19), Ander Astralaga (26), Marc Casadó (30), Diego Kochen (31), Fermín López (32), Pau Cubarsí (33), Marc Guiu (38)

Villarreal (4-4-2): Yerson Mosquera (2), Étienne Capoue (6), Gonçalo Guedes (9), Manu Trigueros (14), José Luis Morales (15), Aïssa Mandi (23), Adrià Altimira (26), Iker Álvarez (31)

Thay người Barcelona vs Villarreal

  • Pedri Arrow left
    O. Romeu
    46’
    58’
    arrow left G. Guedes
  • P. Cubarsi Arrow left
    A. Christensen
    46’
    58’
    arrow left Ilias Akhomach
  • J. Cancelo Arrow left
    H. Fort
    46’
    71’
    arrow left E. Capoue
  • Héctor Fort Arrow left
    João Cancelo
    46’
    71’
    arrow left A. Mandi
  • Oriol Romeu Arrow left
    Pedri
    46’
    71’
    arrow left Alberto Moreno
  • A. Christensen Arrow left
    Pau Cubarsí
    46’
    71’
    arrow left Álex Baena
  • F. Torres Arrow left
    Joao Felix
    58’
    78’
    arrow left J. L. Morales
  • João Félix Arrow left
    Ferran Torres
    58’
    78’
    arrow left Y. Mosquera
  • F. Torres Arrow left
    Joao Felix
    59’
    78’
    arrow left Gerard Moreno
  • Vitor Roque Arrow left
    R. Lewandowski
    77’
    78’
    arrow left Kiko Femenía
  • R. Lewandowski Arrow left
    Vitor Roque
    77’
    79’
    arrow left Y. Mosquera
  • Vitor Roque Arrow left
    R. Lewandowski
    78’

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

La Liga
22/09 - 2024 H1: 1-2
28/01 - 2024
27/08 - 2023 H1: 2-2
13/02 - 2023
21/10 - 2022 H1: 3-0
23/05 - 2022
28/11 - 2021
25/04 - 2021 H1: 1-2
28/09 - 2020 H1: 4-0
06/07 - 2020 H1: 1-3
25/09 - 2019 H1: 2-1
03/04 - 2019 H1: 1-2
03/12 - 2018 H1: 1-0
10/05 - 2018 H1: 3-0
11/12 - 2017

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
11/11 - 2024 H1: 1-0
03/11 - 2024 H1: 3-0
27/10 - 2024
21/10 - 2024 H1: 3-0
06/10 - 2024
29/09 - 2024 H1: 2-0
26/09 - 2024 H1: 1-0
UEFA Champions League
07/11 - 2024 H1: 1-2
24/10 - 2024 H1: 3-1
02/10 - 2024 H1: 3-0

Thành tích gần đây Villarreal

La Liga
09/11 - 2024 H1: 1-0
26/10 - 2024
20/10 - 2024 H1: 1-0
06/10 - 2024 H1: 1-0
01/10 - 2024 H1: 1-0
27/09 - 2024 H1: 1-1
22/09 - 2024 H1: 1-2
14/09 - 2024
01/09 - 2024 H1: 1-1
Copa del Rey
30/10 - 2024