logomain

Giải Friendlies Clubs

(Club Friendlies 5)
(Sân nhà)
2 : 1
Chủ nhật, 04/08/2024 Kết thúc Hiệp một: 1:0
(Sân khách)

Trực tiếp kết quả Barcelona vs Real Madrid Chủ nhật - 04/08/2024

Tổng quan

  • P. Victor (Kiến tạo: R. Lewandowski)
    42’
    57’
    E. Militao (Thay: J. Martinez)
  • A. Balde (Thay: G. Martin)
    46’
    57’
    B. Diaz (Thay: Vinicius Junior)
  • U. Hernandez (Thay: Q. Junyent)
    46’
    67’
    Endrick (Thay: N. Paz)
  • A. Christensen (Thay: S. Dominguez)
    46’
    67’
    A. Rudiger (Thay: J. Ramon)
  • P. Victor (Kiến tạo: A. Valle)
    54’
    67’
    F. Garcia (Thay: R. Obrador)
  • P. Torre (Thay: G. Fernandez)
    64’
    76’
    M. Martin
  • P. Victor (Thay: Raphinha)
    65’
    77’
    D. Ceballos (Thay: Lorenzo)
  • M. ter Stegen (Thay: I. Pena)
    65’
    82’
    N. Paz (Kiến tạo: A. Guler)
  • A. Valle (Thay: H. Fort)
    65’
    90’
    J. Ramon
  • I. Martinez (Thay: M. Faye)
    65’
  • M. Bernal
    66’
  • R. Lewandowski (Thay: Vitor Roque)
    77’
  • M. Bernal (Thay: I. Gundogan)
    77’
  • M. Casado (Thay: N. Darvich)
    77’
  • H. Fort
    90+2’

Thống kê trận đấu Barcelona vs Real Madrid

số liệu thống kê
Barcelona
Barcelona
Real Madrid
Real Madrid
63% 37%
  • 2 Phạm lỗi 1
  • 0 Việt vị 0
  • 1 Phạt góc 0
  • 0 Thẻ vàng 0
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 1 Tổng cú sút 0
  • 1 Sút trúng đích 0
  • 0 Sút không trúng đích 0
  • 0 Cú sút bị chặn 0
  • 1 Sút trong vòng cấm 0
  • 0 Sút ngoài vòng cấm 0
  • 0 Thủ môn cản phá 1
  • 101 Tổng đường chuyền 59
  • 93 Chuyền chính xác 53
  • 92% % chuyền chính xác 90%
Barcelona
4-2-3-1

Barcelona
vs
Real Madrid
Real Madrid
4-3-3
Ao
1
Marc-André ter Stegen
Ao
3
Alejandro Balde
Ao
5
Iñigo Martínez
Ao
15
Andreas Christensen
Ao
12
Alex Valle
Ao
30
Marc Casadó
Ao
16 ThayThayThayThayThe phat
Marc Bernal
Ao
14
Unai Hernández
Ao
6
Pablo Torre
Ao
8 Ban thangBan thang
Pau Víctor
Ao
9
Robert Lewandowski
Ao
21
Brahim Díaz
Ao
16
Endrick
Ao
15
Arda Güler
Ao
19
Dani Ceballos
Ao
28 The phat
Mario Martin
Ao
10
Luka Modrić
Ao
20
Fran García
Ao
22
Antonio Rüdiger
Ao
3
Éder Militão
Ao
17
Lucas Vázquez
Ao
1
Thibaut Courtois

Đội hình xuất phát Barcelona vs Real Madrid

  • 1
    Marc-André ter Stegen
  • 12
    Alex Valle
  • 15
    Andreas Christensen
  • 5
    Iñigo Martínez
  • 3
    Alejandro Balde
  • 16
    Marc Bernal
  • 30
    Marc Casadó
  • 8
    Pau Víctor
  • 6
    Pablo Torre
  • 14
    Unai Hernández
  • 9
    Robert Lewandowski
  • 1
    Thibaut Courtois
  • 17
    Lucas Vázquez
  • 3
    Éder Militão
  • 22
    Antonio Rüdiger
  • 20
    Fran García
  • 10
    Luka Modrić
  • 28
    Mario Martin
  • 19
    Dani Ceballos
  • 15
    Arda Güler
  • 16
    Endrick
  • 21
    Brahim Díaz

Đội hình dự bị

Barcelona (4-2-3-1): Julian Araujo (2), Clément Lenglet (4), Guillermo Fernández (7), Noah Darvich (10), Raphinha (11), Iñaki Peña (13), Vitor Roque (17), Quim Junyent (19), Sergi Domínguez (21), İlkay Gündoğan (22), Mikayil Faye (25), Ander Astralaga (26), Toni Fernández (27), Alexis Olmedo (28), Andrés Cuenca (29), Diego Kochen (31), Hector Fort (39), Gerard Martín (40)

Real Madrid (4-3-3): Vinícius Júnior (7), Rodrygo (11), Andriy Lunin (13), Jesús Vallejo (18), Fran Gonzalez (26), Nico Paz (27), Juanmi Latasa (29), Jacobo Naveros (31), Lorenzo Aguado Herrera (32), Rafael Obrador (33), Raúl Asencio (35), Jeremy de León (36), Joan Martínez (37)

Thay người Barcelona vs Real Madrid

  • G. Martin Arrow left
    A. Balde
    46’
    57’
    arrow left J. Martinez
  • Q. Junyent Arrow left
    U. Hernandez
    46’
    57’
    arrow left Vinicius Junior
  • S. Dominguez Arrow left
    A. Christensen
    46’
    67’
    arrow left N. Paz
  • G. Fernandez Arrow left
    P. Torre
    64’
    67’
    arrow left J. Ramon
  • Raphinha Arrow left
    P. Victor
    65’
    67’
    arrow left R. Obrador
  • I. Pena Arrow left
    M. ter Stegen
    65’
    77’
    arrow left Lorenzo
  • H. Fort Arrow left
    A. Valle
    65’
  • M. Faye Arrow left
    I. Martinez
    65’
  • Vitor Roque Arrow left
    R. Lewandowski
    77’
  • I. Gundogan Arrow left
    M. Bernal
    77’
  • N. Darvich Arrow left
    M. Casado
    77’

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

La Liga
27/10 - 2024
22/04 - 2024 H1: 1-1
28/10 - 2023 H1: 1-0
20/03 - 2023 H1: 1-1
16/10 - 2022 H1: 2-0
21/03 - 2022
Friendlies Clubs
04/08 - 2024 H1: 1-0
30/07 - 2023
30/07 - 2023 H1: 1-0
24/07 - 2022
Super Cup
15/01 - 2024 H1: 3-1
16/01 - 2023
Copa del Rey
06/04 - 2023
03/03 - 2023

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
11/11 - 2024 H1: 1-0
03/11 - 2024 H1: 3-0
27/10 - 2024
21/10 - 2024 H1: 3-0
06/10 - 2024
29/09 - 2024 H1: 2-0
26/09 - 2024 H1: 1-0
UEFA Champions League
07/11 - 2024 H1: 1-2
24/10 - 2024 H1: 3-1
02/10 - 2024 H1: 3-0

Thành tích gần đây Real Madrid

La Liga
09/11 - 2024 H1: 2-0
27/10 - 2024
06/10 - 2024 H1: 1-0
25/09 - 2024 H1: 2-0
UEFA Champions League
06/11 - 2024 H1: 1-2
03/10 - 2024 H1: 1-0