logomain

Giải Premier League

(Vòng 21)
SVĐ Emirates Stadium (Sân nhà)
2 : 1
Thứ 5, 16/01/2025 Kết thúc Hiệp một: 2:1
(Sân khách) SVĐ Emirates Stadium

Trực tiếp kết quả Arsenal vs Tottenham Thứ 5 - 16/01/2025

Tổng quan

  • D. Solanke
    40’
    25’
    Son Heung-Min
  • K. Havertz
    43’
    27’
    P. M. Sarr
  • L. Trossard (Kiến tạo: M. Odegaard)
    44’
    28’
    P. M. Sarr
  • L. Trossard (Kiến tạo: M. Odegaard)
    45’
    46’
    P. M. Sarr (Thay: B. Johnson)
  • R. Sterling (Thay: G. Martinelli)
    61’
    46’
    Y. Bissouma (Thay: J. Maddison)
  • L. Trossard (Thay: K. Tierney)
    77’
    78’
    Son Heung-Min (Thay: Richarlison)
  • M. Lewis-Skelly
    87’
    79’
    Son Heung-Min (Thay: Richarlison)
  • M. Lewis-Skelly (Thay: O. Zinchenko)
    88’
  • D. Rice (Thay: M. Merino)
    88’
  • Gabriel
    90+2’

Thống kê trận đấu Arsenal vs Tottenham

số liệu thống kê
Arsenal
Arsenal
Tottenham
Tottenham
53% 47%
  • 16 Phạm lỗi 9
  • 3 Việt vị 1
  • 10 Phạt góc 4
  • 3 Thẻ vàng 1
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 14 Tổng cú sút 10
  • 4 Sút trúng đích 2
  • 4 Sút không trúng đích 4
  • 6 Cú sút bị chặn 4
  • 11 Sút trong vòng cấm 8
  • 3 Sút ngoài vòng cấm 2
  • 1 Thủ môn cản phá 3
  • 428 Tổng đường chuyền 375
  • 357 Chuyền chính xác 314
  • 83% % chuyền chính xác 84%
Arsenal
4-3-3

Arsenal
vs
Tottenham
Tottenham
4-3-3
Ao
22
David Raya
Ao
49 The phat
Myles Lewis-Skelly
Ao
6 The phat
Gabriel Magalhães
Ao
2
William Saliba
Ao
12
Jurriën Timber
Ao
41
Declan Rice
Ao
5
Thomas Partey
Ao
8
Martin Ødegaard
Ao
19 Ban thangBan thang
Leandro Trossard
Ao
29 The phat
Kai Havertz
Ao
30
Raheem Sterling
Ao
7 Ban thang
Heung-min Son
Ao
19
Dominic Solanke
Ao
21
Dejan Kulusevski
Ao
15
Lucas Bergvall
Ao
8
Yves Bissouma
Ao
29 The phatThe phat
Pape Matar Sarr
Ao
24
Djed Spence
Ao
14
Archie Gray
Ao
6
Radu Drăguşin
Ao
23
Pedro Porro
Ao
31
Antonín Kinský

Đội hình xuất phát Arsenal vs Tottenham

  • 22
    David Raya
  • 12
    Jurriën Timber
  • 2
    William Saliba
  • 6
    Gabriel Magalhães
  • 49
    Myles Lewis-Skelly
  • 8
    Martin Ødegaard
  • 5
    Thomas Partey
  • 41
    Declan Rice
  • 30
    Raheem Sterling
  • 29
    Kai Havertz
  • 19
    Leandro Trossard
  • 31
    Antonín Kinský
  • 23
    Pedro Porro
  • 6
    Radu Drăguşin
  • 14
    Archie Gray
  • 24
    Djed Spence
  • 29
    Pape Matar Sarr
  • 8
    Yves Bissouma
  • 15
    Lucas Bergvall
  • 21
    Dejan Kulusevski
  • 19
    Dominic Solanke
  • 7
    Heung-min Son

Đội hình dự bị

Arsenal (4-3-3): Kieran Tierney (3), Gabriel Martinelli (11), Jakub Kiwior (15), Oleksandr Zinchenko (17), Jorginho (20), Mikel Merino (23), Neto (32), Nathan Butler-Oyedeji (37), Ismeal Kabia (46)

Tottenham (4-3-3): Sergio Reguilón (3), Richarlison (9), James Maddison (10), Brennan Johnson (22), Brandon Austin (40), Will Lankshear (42), Mikey Moore (47), Callum Olusesi (64), Malachi Hardy (79)

Thay người Arsenal vs Tottenham

  • G. Martinelli Arrow left
    R. Sterling
    61’
    46’
    arrow left B. Johnson
  • K. Tierney Arrow left
    L. Trossard
    77’
    46’
    arrow left J. Maddison
  • O. Zinchenko Arrow left
    M. Lewis-Skelly
    88’
    78’
    arrow left Richarlison
  • M. Merino Arrow left
    D. Rice
    88’
    79’
    arrow left Richarlison

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Premier League
16/01 - 2025 H1: 2-1
15/09 - 2024
28/04 - 2024
24/09 - 2023 H1: 1-1
15/01 - 2023
01/10 - 2022 H1: 1-1
13/05 - 2022 H1: 2-0
26/09 - 2021 H1: 3-0
14/03 - 2021 H1: 1-1
06/12 - 2020 H1: 2-0
12/07 - 2020 H1: 1-1
01/09 - 2019 H1: 1-2
02/03 - 2019
Friendlies Clubs
08/08 - 2021
League Cup
20/12 - 2018

Thành tích gần đây Arsenal

UEFA Champions League
23/01 - 2025 H1: 1-0
Premier League
19/01 - 2025 H1: 1-0
16/01 - 2025 H1: 2-1
05/01 - 2025
02/01 - 2025 H1: 1-1
28/12 - 2024 H1: 1-0
22/12 - 2024 H1: 1-3
FA Cup
League Cup
08/01 - 2025

Thành tích gần đây Tottenham

UEFA Europa League
Premier League
19/01 - 2025 H1: 3-0
16/01 - 2025 H1: 2-1
04/01 - 2025 H1: 1-2
29/12 - 2024 H1: 2-1
26/12 - 2024 H1: 1-0
22/12 - 2024 H1: 1-3
FA Cup
12/01 - 2025
League Cup
09/01 - 2025
20/12 - 2024 H1: 1-0